Thẻ: Ảnh hưởng

Ảnh hưởng (tiếng Anh là “affect”) là một khái niệm dùng để chỉ sự tác động của sự vật, hiện tượng lên sự vật, hiện tượng khác khiến chúng thay đổi một cách trực tiếp hoặc gián tiếp. Ảnh hưởng có thể là tích cực hoặc tiêu cực và có thể xảy ra trong nhiều lĩnh vực như văn hóa, kinh tế, chính trị, giáo dục, v.v.

Nghĩa của từ Ảnh hưởng

Ảnh hưởng có thể có nhiều nghĩa tùy vào ngữ cảnh sử dụng:

  1. Trong xã hội hoặc quan hệ cá nhân: Ảnh hưởng có thể là khả năng của một người, một tổ chức hoặc một phương tiện truyền thông để ảnh hưởng đến suy nghĩ, cảm xúc hoặc hành vi của người khác.
  2. Trong vật lý: Ảnh hưởng có thể chỉ sự tác động của một lực lên một vật thể, khiến nó thay đổi chuyển động hoặc hình dạng.
  3. Trong môi trường hoặc hệ sinh thái: Ảnh hưởng có thể nói đến tác động của một yếu tố môi trường lên các sinh vật sống hoặc hệ sinh thái.
  4. Trong tâm lý: Ảnh hưởng có thể nói đến việc ảnh hưởng đến nhận thức hoặc quyết định của một người thông qua các yếu tố như tâm lý đám đông hoặc quảng cáo.

Ví dụ về Ảnh hưởng

Ví dụ: Một nhà lãnh đạo có thể có ảnh hưởng lớn đến chính sách của một quốc gia, hay một nghệ sĩ có thể ảnh hưởng đến xu hướng nghệ thuật của thời đại họ. Ảnh hưởng cũng có thể đề cập đến sự lan tỏa của văn hóa từ một quốc gia sang quốc gia khác.

Từ đồng nghĩa với Ảnh hưởng

Từ đồng nghĩa với ảnh hưởng có thể là “chi phối”, “liên lụy”, “tác động”, “thay đổi”, “sửa đổi”, “điều chỉnh”,…

Từ trái nghĩa với Ảnh hưởng

Từ trái nghĩa với “ảnh hưởng” có thể là “miễn nhiễm”. Những từ này chỉ sự không chịu tác động hay sự không bị thay đổi bởi ảnh hưởng từ bên ngoài.

Ảnh hưởng tiếng Anh là gì?

Danh từ

influence

ảnh hưởng, thế lực

effect

ảnh hưởng, hiệu ứng, thực hiện, kết qủa, nội dung, sự công hiệu

consequence

ảnh hưởng, kết quả, như vậy, sự quan trọng, sự quan hệ, sự trọng yếu

force

ảnh hưởng, có hiệu lực, lực lượng, sức lực, sức mạnh, sự công hiệu

drag

ảnh hưởng, cái bừa, cuộc săn đuổi giả, dây ở khí cầu thả xuống, đồ hãm bánh xe, giãm bớt tốc lực

domination

ảnh hưởng, quyền thống trị, sức chi phối

credit

ảnh hưởng, danh vọng, thẻ tín dụng, thế lực, bán chịu, công trạng

dominion

ảnh hưởng, chủ quyền, quyền lực, quyền thế

haunt

ám ảnh, ảnh hưởng, chỗ thú thường đến ăn, nơi thường lui tới, quấy rối, sào huyệt

import

ảnh hưởng, giá trị, hàng hóa nhập cảng, nội dung, sự đem vào, sự nhập cảng

power

năng, ảnh hưởng, nguồn điện lực, quyền chi phối, quyền lực, quyền thay mặt

Tính từ


bearing

ảnh hưởng

powerful

ảnh hưởng, có công hiệu, có nghị lực, có quyền thế, có sức mạnh, có thế lực

Động từ


impress

in, trưng binh, ảnh hưởng, cãm kích, cưởng bách đi lính, đóng dấu

force under

ảnh hưởng